Code 1 – Loại hình sử dụng
– Cấp 3: Khu vực có tần suất sử dụng cao, hoặc nơi có tần suất ít nhưng không cần bảo dưỡng nhiều
Code 2 – Độ bền
– Cấp 6: 100,000 lần đóng mở
– Cấp 7: 200,000 lần đóng mở
Code 3 – Trọng lượng cửa
– Cấp 5: đến 100kg
– Cấp 6: đến 200kg
– Cấp 7: qua 200kg
Code 4 – Chống cháy
– Cấp 0: không được sử dụng cho cửa chống cháy, ngăn khói,
– Cấp A: Phù hợp sử dụng cho cửa ngăn khói, dựa theo yêu cầu B1, Mục B,
– Cấp B: Phù hợp sử dụng cho cửa chống cháy và ngăn khói sau khi thử nghiệm đạt tiêu chuẩn EN1634-1. Mục B gồm thêm một số yêu cầu riêng cho thanh đẩy thoát hiểm.
Code 5 – An toàn
– Cấp 1: Tất cả các thanh thoát hiểm đều phải phù hợp với các yêu cầu về an toàn khi sử dụng sản phẩm.
Code 6 – Chống ăn mòn
– Cấp 3: Chống ăn mòn tốt,
– Cấp 4: Chống ăn mòn rất tốt
Code 7 – Độ bảo mật
– Cấp 2: Thanh thoát hiểm được lắp đặt và sử dụng trong nhà, vấn đề an toàn được ưu tiên hơn vấn đề bảo mật.
Code 8 – Chiều cao thanh ( trạng thái tự nhiên )
– Cấp 1: Chiều cao thanh đến 150mm
– Cấp 2: Chiều cao thanh đến 100mm
Code 9 – Loại thanh thoát hiểm
– Loại A: Thanh Panic bar/ Thanh đẩy
– Loại B: Thanh Touch bar/ Thanh đè
Code 10 – Loại cửa
– Loại A: Cửa 1 cánh, 2 cánh: cánh mở hoặc không
– Loại B: Chỉ cửa 1 cánh
– Loại C: Chỉ cánh không mở